Hướng dẫn giải Rubik tầng 3 bằng CLL + ELL

Đối với Cuber giải Rubik 3x3 nâng cao, có lẽ phương pháp CFOP là phương pháp giải Rubik phổ biến và quen thuộc nhất. Phương pháp này gồm 4 bước là White Cross, F2L, OLL, PLL. Trong đó OLL và PLL là 2 bước để giải tầng 3. Ở bài viết ngày hôm nay, Thủ Thuật Chơi sẽ hướng dẫn thêm 1 phương pháp khác để giải Rubik tầng 3, không sử dụng dụng OLL và PLL, như một phương pháp mới để những Cuber thích tìm tòi, đổi mới có thể nghiên cứu và không ngưng phát triển năng lực của mình.

Phần 1
Tổng quan về CLL và ELL

Như đã nói ở trên, phương pháp giải bằng CLL/ ELL  là việc sử dụng CLL/ ELL thay có OLL/PLL để giải Rubik tầng 3. Cách này chỉ dành cho các bạn thông thạo CFOP, và khả năng look ahead tương đối tốt, những người mới cũng có thể học cách này, nhưng cần phải thật cố gắng.

Vậy thứ tứ sử dụng phương pháp bao gồm:

Bước 1: White Cross - Làm dấu cộng nâng cao

Bước 2: First two layers ( F2L) - Giải đồng thời tầng 1 và 2

Bước 3: Corners of the Last Layer ( CLL) - Định hướng và hoán vị góc tầng 3.

Bước 4: Edges of Last Layer ( ELL) - Định hướng và hoán vị cạnh tầng 3.

 

Nhìn chung, phương pháp này có những ưu và nhược điểm sau:

- Ưu điểm

+ Ít công thức hơn ( 28 ELL + 48 CLL) so với cách OLL/ PLL ( 57 OLL + 21 PLL)

+ Nếu quen mắt, look tốt thì việc giải 2 tầng dưới sẽ rất dễ dàng, vì đã được chia ra trường hợp, cthuc fingertrick của ELL/CLL cũng ngắn hơn

+ CLL áp dụng rất tốt cho 2x2 / K4 , thuận tiện phát triển thêm sau này

 

- Khuyết điểm

+ Khó học, khó nhớ

+ Để đạt được thành tích tốt nhất, phải look thật nhiều, quan sát thật tốt, phán đoán trường hợp thật nhanh chóng.

Phần 2
Công thức CLL

CLL, viết tắt của từ Corners of the Last Layer, là các thuật toán cho bước cuối cùng đầu tiên của phương pháp CLL-ELL. CLL được sử dụng rộng rãi trong giải Rubik 2x2, là phương pháp được Feliks Zemdegs huyền thoại của thế giới Rubik sử dụng. Nhưng với Rubik 3x3 thì CLL chưa được áp dụng phổ biến.

Đối với Rubik 3x3, bước này giữ nguyên hai lớp đầu tiên đã giải rồi ( sau khi giải F2L) nhưng không giữ lại các cạnh của lớp cuối cùng.

Để giải CL 3x3, bạn nên tiếp cận từ công thức của Rubik 2x2 dưới đây : Hướng dẫn giải Rubik 2x2 nâng cao bằng CLL Method.

Phần 3
Công thức ELL

ELL hay Edges of Last Layer là một phương pháp giải các cạnh lớp cuối cùng của 3x3x3 sau khi thực hiện CLL để giải các góc lớp cuối cùng chỉ trong 1 bước. Có 29 công thức ELL, trong số đó  3 công thức là  lật thuần túy, 4 công thức là EPLL và sáu trường hợp là 3 chu kỳ (ngoài hai trường hợp trong EPLL), tất cả đều hữu ích cho các phương pháp khác, như BLD.

 

Nhóm Lật thuần túy

Lật 2 cạnh ( chéo nhau)

Công thức ELL 0

r U R' U' r' U2 R U R U' R2 U2 R 

R B M' U M' U M' U2 M U M U M U2 B' R' 

R' U2 R2 U R' U' R' U2 r U R U' r' 

y' M' U' M U2 M' U' M' U' M' U2 M U' M2 

 

 

Lật 2 cạnh ( đối diện)

Công thức ELL 1

M' U M' U M' U M' U2 M' U M' U M' U M' 

M' U M' U M' U2 M U M U M 

M' U M' U M' U M' U M' U' M' U' M' U' M' U' 

M' U' M' U' M' U2 M U' M U' M 

 

Lật 4 cạnh

Công thức ELL 2

M' U M' U M' U M' U' M' U M' U M' U M' 

M' U2 M U2 M' U' M U2 M' U2 M 

M' U M' U M' U M' U M U M U M U M 

M' U' M' U' M' U' M' U M' U' M' U' M' U' M' 

 

Nhóm Công thức EPLL

U-PLL a

Công thức ELL 3

F2 U M' U2 M U F2

M2 U' M U2 M' U' M2

L' U L' U' L' U' L' U L U L2

 

U-PLL b

Công thức ELL 4

F2 U' M' U2 M U' F2

M'2 U M U2 M' U M'2

R U' R U R U R U' R' U' R2

 

Z-PLL

Công thức ELL 5

M2 U' M E2 M E2 U M2

U2 M2 U' M2 U' M2 (x') U2 M2 U2

L F U' R U R' F' L' F U R U' R' F'

 

H-PLL

Công thức ELL 6

R L U2 R' L' (y) R' L' U2 R L

M2 U' M2 U2 M2 U' M2

R2 U2 R U2 R2 U2 R2 U2 R U2 R2

 

Nhóm Cạnh B đã được giải 

Lật LF và U-PLL b

Công thức ELL 7

M U M' U2 M U M'

(y2) M' U M U2 M' U M

 

Lật RF và U-PLL a

Công thức ELL 8

M U' M' U2 M U' M'

(y2) M' U' M U2 M' U' M

 

Lật RL và U-PLL a

Công thức ELL 9

(y' x') U' R U M' U' R' U M

(y') r' U' R U M' U' R' U R

 

Lật RL và U-PLL b

Công thức ELL 10

(y x') U L' U' M' U L U' M

(y') r U R' U' M U R U' R'

 

Lật LF và U-PLL a

Công thức ELL 11

(y x') M' U L' U' M U L U'

(y') R U R' U' M' U R U' r'

 

Lật RF và U-PLL b

Công thức ELL 12

(y' x') M' U' R U M U' R' U

(y') R' U' R U M U' R' U r



Nhóm cạnh B đúng vị trí nhưng bị lật

Lật 4 và U-PLL a

Công thức ELL 13

M' U M U M' U2 M' U M' U M U M' U M'

 

Lật 4 và U-PLL b

Công thức ELL 14

M' U' M U' M' U2 (M' U')*2 M (U' M')*2

L' U' B L' B' L U L F R U R' U' F'

 

Lật BF và U-PLL a

Công thức ELL 15

M' U' M' U2 M' U M U' M' U2 M U M2

M' U' F2 M2 U' M U F2 U M2

 

Lật BF và U-PLL b

Công thức ELL 16

M' U M' U2 M' U' M U M' U2 M U' M2

M' U F2 M2 U M U' F2 U' M2

 

Lật BL và U-PLL a

Công thức ELL 17

M2 U M' U2 M U' M' U M U2 M U' M

M2 U F2 U M' U' M2 F2 U' M

U' F R2 U' R' F U R2 U' R' F' U R U F' U

 

Lật BR và U-PLL b

Công thức ELL 18

M2 U' M' U2 M U M' U' M U2 M U M

M2 U' M U M' U M' U' M' U' M' U M

 

Lật BR và U-PLL a

Công thức ELL 19

(y) M' U' M' U2 M U' M2 U' M' U

(y2) M' U' M'2 U' M U2 M' U' M'

 

Lật BL và U-PLL b

Công thức ELL 20

(y') M' U M' U2 M U M2 U M' U'

(y2) M' U M2 U M U2 M' U M' U'

 

Nhóm không cạnh nào đúng vị trí

Lật LF  và Z-PLL

Công thức ELL 21

M U' M' U2 M U' M U' M' U2 M U' M2

(y') F R U R' U' F2 L' U' L U F

 

Lật LB và Z-PLL

Công thức ELL 22

(y2) M' U M U M' U2 M U' M' U' M

(y2) F R U R' U' F' R' U' R' F R F' U R

 

Lật FB và Z-PLL

Công thức ELL 23

M' U M U' M' U M U M' U2 M

B2 M U M' U M U' M' U' B2

 

Lật LR và Z-PLL

Công thức ELL 24

(y) M' U' M U M' U' M U' M' U2 M

(y) R2' U R' U' R F R2 U R U' F' U R2

 

Lật 4 cạnh và Z-PLL

Công thức ELL 25

F2 M F2 U' M2 U B2 M B2

r' u M2 u' r U2 r' u M2 u' r U2

r' U M2 U' r U2 r' U M2 U' r U2

 

Lật 4 cạnh và H-PLL

Công thức ELL 26

M U R U R' U' M2 U R U' r' 

r U R' U' M2 U R U' R' U' M' 

L2 R D' B D L2 R' F R U' R' F'



Lật FR và H-PLL

Công thức ELL 27

M' U' M U' M' U' M U' M' U' M U

(y) M' U M U M' U M U M' U M U'

 

Lật FB và H-PLL

Công thức ELL 28

F M' F U M2 U2 M2 U F' M F'

R' U2 R U' R' U' R' F R2 U R' U' R' F' R2

R U R' U' M' U2 R' U' R2 U' r' U R' U R U2

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Cảm ơn bạn đã đánh giá! Hy vọng chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng hơn trong lần tới.
Bài viết liên quan

Hãy trở thành người bình luận đầu tiên

Bình luận bài viết.
68
Thích
Bình luận
Trang chủ
Video
Chia sẻ

Trả lời

Chọn ảnh