Các công thức (Pattern) chơi Rubik 4x4 đẹp và đặc biệt
1. Một số kí hiệu cần nhớ
Ở bài viết này mình nhắc lại một chút về phần kí hiệu Rubik, phòng trường hợp các bạn là người mới chơi. Ở đây, bạn cũng không cần phải nhớ quá nhiều kí hiệu làm gì, nhưng nếu bạn muốn biết sâu hơn về chúng, tham khảo bài viết các Các kí hiệu cần nhớ khi chơi Rubik:
Mặt và Lớp
- Các mặt: Rubik 4x4 bao gồm 6 mặt, các mặt được ký hiệu theo tên viết tắt của chúng trong tiếng Anh. Việc thống nhất các ký hiệu này nhằm giúp các bạn có thể xem thêm các cách giải trong nhiều tài liệu khác. Bao gồm: R , L , U, D, F, B .
- Các lớp: Thêm số thứ tự lớp trước chữ cái chỉ mặt để chỉ vị trí của lớp.
Ví dụ: 2F là lớp ở mặt trước, ở bên trong, vị trí thứ 2 ( liền kề với mặt F)
Phép quay
- Khi viết chữ cái các mặt in hoa như R L U D F B : có nghĩa là bạn cần xoay các mặt tương ứng 90 độ theo chiều kim đồng hồ ( tức 1/4 vòng ).
- Khi viết chữ cái các mặt in hoa kèm theo dấu ' như R’ L’ U’ D’ F’ B’ hoặc chữ i như Ri Li Ui Di Fi Bi: có nghĩa là bạn cần xoay các mặt tương ứng 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.
- Khi viết chữ cái các mặt in hoa kèm theo số 2 như R2 L2 U2 D2 F2 B2: có nghĩa là bạn cần xoay các mặt tương ứng 180 độ, theo chiều nào cũng được.
- Khi viết chữ cái in thường như r, l, u, d, f,b : tức xoay lớp liền trong mặt có chữ cái hoa tương ứng. Ví dụ : r là lớp liền trong của mặt R
- Thêm w: được hiểu là quay 2 lớp ngoài cùng và bên cạnh cùng lúc. Ví dụ:
Fw2 tức xoay lớp F và lớp bên cạnh nó 1 góc 180 độ.
Ví dụ cách xoay Fw
- Các kí hiệu xoay 2 lớp giữa bao gồm:
M: Là lớp nằm giữa mặt trái - L và mặt phải R
E: Là lớp nằm giữa hai mặt trên - U và mặt dưới D
S: Là lớp nằm giữa mặt trước - F và mặt sau B
2. Công thức 4x4 đẹp
Kiểu Dot
U D' B F' R L' U D'
Kiểu Caro
E' M' u' d2 f' d' u' b u S M
Kiểu Kẻ song song
Dw M2 Dw2 S2 Dw M2 Bw2 Rw2 B2 f2
Kiểu Đỉnh 2x2
b2 d2 Lw2 U F2 L2 D' L' D L' F U' F Lw2 d2 b2
Kiểu Đỉnh 3x3
F U2 L F L' B L U B' R' L' U R' D' F' B R2
Kiểu Sọc
F R2 E' R2 B E R D2 B M E' F' R2 U' B2 Uw2 Rw2 U2 R2 Fw2 Rw2 u2
Kiểu Cube trong Cube 1
F L F U' R U F2 L2 U' L' B D' B' L2 U
Kiểu Cube trong Cube 2
F L F U' R U F2 L2 U' L' B D' B' L2 U Fw Lw Fw Uw' Fw2 Lw2 Uw' Lw' Bw Dw' Bw' Lw2 Uw
Kiểu Cube trong Cube 3
B' r2 l2 U2 r2 l2 B F2 R U' R U R2 U R2 F' U F' Uw Lw Uw' Fw2 Dw Rw' Uw Fw Dw2 Rw2