Parity hay còn gọi là Lỗi Chẵn lẻ, là một trong số những trường hợp mà những người chơi Rubik thường xuyên gặp phải. Khi xảy ra Lỗi này, bạn cần phải sử dụng thêm các công thức đặc biệt để có thể hoàn thành 100% khối Rubik. Nó làm tăng thời gian giải Rubik lên nhiều lần so với phương pháp thông thường và gây khó chịu cực kì với người chơi Rubik. Bài viết hôm nay, Thủ thuật chơi sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về Lỗi Chẳn lẽ - nguyên nhân nó xảy ra và cách giải quyết nó.

Phần 1
Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ?

Phương pháp thông thường được sử dụng để khi giải các Rubik NxN với N lớn hơn hoặc bằng 4 đó là sử dụng Phương pháp Rút gọn. Trong đó, nguyên tắc cơ bản của phương pháp này đó là biến các Rubik lớn hơn về dạng Rubik 3x3 rồi dùng cách giải Rubik 3x3 để tiến hành giải.

Tuy nhiên, các Rubik có số cạnh chẵn như 4x4, 6x6… thực tế lại có kết cấu bên trong hoàn toàn khác với Rubik 3x3 và các Rubik có số cạnh lẻ khác.  Điều đó dẫn tới Lỗi Chẵn lẻ (Parity) khi giải các Rubik NxN bằng phương pháp Rút gọn. Hay còn gọi là Parity.

Ở đây, ở mỗi trường hợp, Thủ Thuật Chơi đưa ra cho bạn một vài công thức khác nhau. Mỗi công thức đều có những ưu điểm, nhược điểm, phù hợp với từng người chơi. Bạn hãy lựa chọn cho mình những cách xoay sao cho hợp lí nhất.

Xem thêm: Hướng dẫn giải Rubik 4x4 

Để giải các lỗi Parity, trước tiên bạn  cần có kiến thức cơ bản về các kí hiệu xoay Rubik 4x4. Bạn có thể tham khảo Các kí hiệu xoay Rubik. Cụ thể:

Khi viết chữ cái in thường như r, l, u, d, f,b : tức xoay lớp liền trong mặt có chữ cái hoa tương ứng. Ví dụ : r là lớp liền trong của mặt R

Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ? 0

- Thêm w: được hiểu là quay 2 lớp ngoài cùng và bên cạnh cùng lúc. Ví dụ: Fw2 tức xoay lớp F và lớp bên cạnh 1 góc 180 độ.

 

Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ? 1 Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ? 2
3Fw  Fw

 

- Các kí hiệu xoay 2 lớp giữa bao gồm:

mLà lớp nằm giữa mặt trái - L và mặt phải R

e: Là lớp nằm giữa hai mặt trên - U và mặt dưới D

s: Là lớp nằm giữa mặt trước - F và mặt sau B

 

Xem video: Hướng dẫn giải một số Lỗi Parity Rubik 4x4 cơ bản

Phần 2
Lỗi lật cạnh

Lật cạnh là một trong số những lỗi thường xuyên gặp phải khi giải Rubik 4x4. Dưới đây là một số công thức giải quyết các trường hợp lật cạnh nhau sau:

Một cạnh bị lật

Lỗi lật cạnh 0

r' U' u r U' r U r u' r' u r U r U' r Uw' r' U2

r' Uw' r U' r U r u r' u' r U r U' r u U' r' U2

r' U2 r' U' r U r U r' D' f2 r f2 r' D U2 r' U r U r U r

Ba cạnh bị lật ở mặt cuối

Lỗi lật cạnh 1

u2 f' U f2 Lw2 U2 f U2 B2 Lw2 f2 U f u2 Lw2 B2 Lw2

R2 b' U' (L2 f2)2 U b U f' U2 (f M2)2 U R2

R2 D' l D2 r' B2 r' D2 l2 D2 F2 r' B2 r F2 r2 D' R2

Ba cạnh bị lật ở lớp M

Lỗi lật cạnh 2

r B2 l' D2 l' B2 r2 B2 U2 l' D2 l U2 l2 B2

l' B2 r D2 r B2 l2 B2 U2 r D2 r' U2 r2 B2

B2 l2 U2 l' D2 l U2 B2 r2 B2 l D2 l B2 r'

Phần 3
Hoán vị 2 cạnh đối diện

Hai cạnh đối diện, định hướng đúng

Hoán vị 2 cạnh đối diện 0

r2 U2 r2 Uw2 r2 u2

r2 U2 r2 U2 d2 r2 d2

U2 r2 U2 r2 Uw2 r2 Uw2

r' F U' R F' U l r U' F R' U F' l'

 

Hai cạnh đối diện, đều bị lật

Hoán vị 2 cạnh đối diện 1

F2 l E F2 E' l' r' E F2 E' r F2

F2 r' E' F2 E l r E' F2 E l' F2

F2 r' E F2 E' l r E F2 E' l' F2

 

Hai cạnh đối diện, bị lật 1 cạnh

Hoán vị 2 cạnh đối diện 2

r B2 r' U2 r U2 r' F2 Rw D2 l D2 Rw' (S2) z2

l' B2 l U2 l' U2 l F2 Lw' D2 r' D2 Lw (S2) z2

l' B2 l U2 l' U2 l F2 Rw' B2 r' B2 Rw (S2) z2

Phần 4
Hoán vị 2 cạnh liền kề

Hai cạnh liền kề, định hướng đúng

Hoán vị 2 cạnh liền kề 0

(R2 D' x) r2 U2 r2 Uw2 r2 u2 (x' D R2)

(R2 D' x Uw2 Rw2 U2) r2 (U2 Rw2 Uw2 x' D R2)

(F U' F') r2 U2 r2 Uw2 r2 u2 (F U F')

(R B') r' S' U2 S l r S' U2 S l' (B R')

 

Hai cạnh liền kề, bị lật 2 cạnh

Hoán vị 2 cạnh liền kề 1

(R B) r2 U2 r2 Uw2 r2 u2 (B' R')

(R B Rw2 F2 U2) r2 (U2 F2 Rw2 B' R')

(R2 D) l' E F2 E' l r E F2 E' r' (D' R2)

 

Hai cạnh liền kề, bị lật 1 cạnh

Hoán vị 2 cạnh liền kề 2

(y' r2 F Rw' F') r2 U2 (r' U2)3 (F Rw F' r2 y)

(y Rw' z' L' U r F) r2 U2 (r' U2)3 (F' r' U' L z Rw y')

Dw2 D F2 U l' F2 l F2 U l D' U2 r' D F2 D' r Dw2

Phần 6
Hoán vị 4 cạnh hình số 8

Bốn cạnh đúng định hướng

Hoán vị 4  cạnh hình số 8 0

M2 U M' U2 M U l2 U2 r2 Uw2 r2 Uw2 U2

u2 S2 Uw' u' b2 R2 b2 Rw2 f2 r2 U S2

F2 D' f2 d2 b2 D' B2 Dw2 3Uw' M2 3Uw F2 Uw2

Bốn cạnh bị lật

Hoán vị 4  cạnh hình số 8 1

y' M2 U' D2 r2 S2 l S2 r2 E2 r' U' M2 y'

M2 U' r U D L2 U D S2 r S2 D' U' L2 D' M2

y M2 U r' U' D' L2 U' D' S2 r' S2 D U L2 D M2 y'

Phần 7
Hoán vị hai góc

Hai góc liền kề

Hoán vị hai góc 0

F2 R2 B' D' B R2 F' U Fw2 F L2 f2 Lw2 f2 l2 U'

L' U Lw2 L B2 l2 Bw2 l2 b2 U' L2 F2 R' D' R F2

y' B2 L U L' B2 R D' r2 F2 r2 Fw2 r2 f2 R D R2 y

Hai góc đối diện / đường chéo

Hoán vị hai góc 1

Rw2 f2 U2 Fw2 D Rw2 U2 Fw2 U' Fw2 L2 U2 B2 Lw2 U

Rw2 f2 U2 Bw2 D' Rw2 U2 Bw2 U Fw2 R2 D2 B2 Lw2 U

Rw2 f2 D2 Fw2 U' Rw2 U2 Bw2 U Bw2 R2 U2 F2 Rw2 U'

Hoán đổi hình chữ X

Hoán vị hai góc 2y Rw U' Lw Uw2 Rw' U Rw Uw2 x Rw2 U y'

Fw' U' Rw Fw Rw' U' Rw Fw' Rw' U2 Fw U'

Rw U Rw' U' Rw' F Rw2 U' Rw' U' Rw U Rw' F'

Phần 8
Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh

Hoán đổi chữ Da

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 0

z2 F2 R2 Dw2 F2 U' R2 Uw2 U R2 U F2 Uw2 U M2 F2 U'

F2 U Rw2 U' B2 U' F2 U B2 U' r2 F2 U2 Rw2 U' F2 U'

y2 U' R2 b2 l2 Fw2 l2 F2 r2 L D L' B2 L D' L' F2 R2

Hoán đổi chữ Db

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 1

U F2 M2 Uw2 U' F2 U' R2 Uw2 U' R2 U F2 Dw2 R2 F2 z2

U F2 U Rw2 U2 F2 r2 U B2 U' F2 U B2 U Rw2 U' F2

R2 F2 L D L' B2 L D' L' r2 F2 l2 Fw2 l2 b2 R2 U y2

Hoán đổi chữ Ka

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 2

U R U' L U2 R' U L l2 F2 Lw2 Fw2 l2 Fw2

Dw2 R2 D B2 Dw2 D' B2 D' R2 Dw2 D' B2 L2 U' L2

u2 r2 Uw2 r2 U2 Rw2 D R D' R F2 L' U L F2

Hoán đổi chữ Kb

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 3

Fw2 l2 Fw2 Lw2 F2 l2 L' U' R U2 L' U R' U'

L2 U L2 B2 Dw2 D R2 D B2 Dw2 D B2 D' R2 Dw2

F2 L' U' L F2 R' D R' D' Rw2 U2 r2 Uw2 r2 u2

Hoán đổi Pa

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 4

U' z' U2 B2 Lw2 U2 L' B2 Lw2' L B2 L U2 Lw2' L U2 z

y U L2 3Uw' L2 U L2 y u2 l2 Uw2 l2 U2 Lw2 3Uw L2 U' L2 y2

R2 U R2 U' R2 F2 U' (Fw2 r2)2 F2 r2 D R2 D'

Hoán đổi Pb

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 5

z' U2 Lw2 L' U2 L' B2 Lw2' L' B2 L U2 Lw2' B2 U2 z U

y2 L2 U L2 3Uw' Lw2 U2 l2 Uw2 l2 u2 y' L2 U' L2 3Uw L2 U' y'

R2 D' r2 F2 (r2 Fw2)2 U F2 R2 U R2 U' R2 D

Hoán đổi Pc

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 6

z' U2 Lw2' L U2 L F2 Lw2' L F2 L' U2 Lw2 F2 U2 z U'

R2' U' R2 3Uw Rw2 U2 r2 Uw2 r2 u2 y R2 U R2' 3Uw' R2 U y'

R2 D r2 B2 (r2 Bw2)2 U' B2 R2 U' R2 U R2 D'

Hoán đổi Pd

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 7

U z' U2 F2 Lw2' U2 L F2 Lw2 L' F2 L' U2 Lw2 L' U2 z

y U' R2 3Uw R2 U' R2 y' u2 r2 Uw2 r2 U2 Rw2 3Uw' R2 U R2

R2 U' R2 U R2 B2 U (Bw2 r2)2 B2 r2 D' R2 D

Hoán đổi Qa

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 8

y' z U2 R' U2 Rw2 B2 R U2 Rw2 R' U2 R2 B2 Rw2 R U2 z' y U

B2 L2 U2 L2 d2 D' R2 U2 F2 d2 D B2 U2 R2 U L2 R2 u2

B2 d2 L2 U2 L2 D' R2 U2 F2 d2 D B2 U2 R2 U L2 R2 u2

Hoán đổi Qb

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 9

y' z U2 R U2 Rw2 F2 R' U2 Rw2 R U2 R2 F2 Rw2 R' U2 z' y U

u2 F2 B2 U B2 U2 R2 D d2 L2 U2 B2 D' d2 F2 U2 F2 R2

u2 F2 B2 U B2 U2 R2 D d2 L2 U2 B2 D' F2 U2 F2 d2 R2

Phần 9
Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh

Hoán đổi Ca

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 0

y' Rw2 F2 U2 r2 U' B2 U' F2 U B2 U' Rw2 U y

Lw2 U F2 U' B2 U F2 U l2 U2 B2 Lw2 U'

U Lw2 B2 U2 l2 U' F2 U' B2 U F2 U' Lw2

Hoán đổi Cb

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 1

y Rw2 B2 U2 r2 U F2 U B2 U' F2 U Rw2 U' y'

Lw2 U' B2 U F2 U' B2 U' l2 U2 F2 Lw2 U

U' Lw2 F2 U2 l2 U B2 U F2 U' B2 U Lw2

Hoán đổi chữ I

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 2

L2 Uw2 L2 U' L2 D' B2 R2 d2 U' R2 D B2 u2 U

L2 Uw2 L2 U L2 3Uw L2 F2 U z l2 F2 L' U2 Lw2 z' U y

R2 D' F2 D R2 B2 D L2 D' Bw2 U2 b2 Uw2 b2 Uw2 U

Hoán đổi Theta (θ) 

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 3

R2 U B2 Uw2 R2 U' B2 Uw2 U B2 U2 R2 Uw2 U' R2 U'

z F2 Rw2 R' F2 R2 U2 Rw2 R U2 R' F2 Rw2 U2 R F2 z' U

u2 D F2 U R2 U2 u2 F2 D' F2 U L2 D2 B2 U' u2 R2 y2

Hoán đổi Xi (Ξ) 

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 4

Uw d B2 D M2 U L2 B2 U B2 Uw2 R2 D F2 Uw2 3Lw2 y'

R2 Uw2 U' M2 U R2 F2 Uw2 U' F2 U2 3Rw2 Uw2 U' F2 U2 R2 U

Uw2 Lw2 U' B' U B U2 F U' F' U F' L2 F Lw2 U2 Lw2 Uw2 U'

Phần 10
Hoán vị 2 viên cạnh

Hai viên cạnh đối diện nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 0

r U2 r U2 F2 r F2 l' U2 l U2 r2

r U2 l F2 D2 r D2 l' F2 r U2 r2

r' U2 l' B2 D2 r' D2 l B2 r' U2 r2

Hai viên cạnh chéo nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 1

Uw Lw' Uw' l' Uw Lw Fw' Lw2 Uw' l' Uw Lw' L' Fw Uw'

Lw' U2 l U2 l U2 r' U2 l U2 l' U2 M' U2 l2 U2 Lw

F (l' F' U2 F)4 l' F

Hai viên cạnh nằm trên hai cạnh, gần nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 2

l2' U Lw U2 r' U2 Rw' U2 x U' r' U x' U2 x U' M' l'

x' l2 F U2 l U2 r' U2 r U2 F2 r F2 l' F' l2 x

r U2 r U2 F' L F' r F L' F l' U2 l U2 r2

Hai viên cạnh  nằm trên hai cạnh, xa nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 3

l2' U' Lw U2 r' U2 Rw' U2 x U r' U' x' U2 x U M' l'

(x Rw2 F') U2 l U2 r' U2 r U2 F2 r F2 l' (F Rw2 x')

f' R' r u Rw' Dw' Rw u2 Fw u Fw' u Rw' Dw R2 f

Hai viên cạnh  nằm trên hai cạnh khác

Hoán vị 2 viên cạnh 4

Rw2 Uw' Bw r' Bw' Uw Bw Rw' Uw' r' Uw Rw r Bw' Rw2

(y' Fw2) l Uw' Bw Uw l' Uw' l' Bw' l Bw l Bw' Uw (Fw2 y)

x l' U L U l' U' L' U' F2 l' F2 r U2 r' U2 l2 x'

Hoán vị 2 viên cạnh 5

Phần 11
Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc

Ở 2 cạnh đối diện, hình bàn cờ

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 0

Rw2 U2 r E2 r' E2 r U2 Rw2

Lw2 U2 l E2 l' E2 l U2 Lw2

(f2 u' r2 Uw2 S') r (S Uw2 r2 u f2)

Ở 2 cạnh đối diện, hình đồng hồ cát

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 1r2 U2 r B2 r B2 E2 l' B2 l B2 D2 l' y2

r U2 r U2 F2 r F2 l' U2 M r' Uw2 r2 u2

r U2 r U2 M' U2 r U2 r' U2 M r' Uw2 r2 u2

Ở hai cạnh kề nhau, hình bàn cờ

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 2

F2 Uw' F2 Rw2 Uw2 R2 z' S u F' B' Uw2 Rw2 Uw' F2

(F U' F' Rw2 U2) r' E2 r E2 r' (U2 Rw2 F U F')

(R2 Uw' u' r' f2 Rw2 E) f (E' Rw2 f2 r u Uw R2)

Hình đồng hồ cát

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 3

(R B) Rw2 U2 r' E2 r E2 r' U2 Rw2 (B' R')

(R Fw f r u2 Rw2 S) u' (S' Rw2 u2 r' Fw' f' R')

(R Fw f r' u2 Rw2 S) u' (S' Rw2 u2 r Fw' f' R')

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Cảm ơn bạn đã đánh giá! Hy vọng chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng hơn trong lần tới.
Bài viết liên quan

Có 62 bình luận

Bình luận bài viết.
Hải Đăng Trương
1 tháng trước
Uw' là gì thế
Thủ thuật chơi Channel
1 tuần trước
Trong bài viết, ký hiệu **Uw'** được giải thích như sau: - **Chữ "w"** (viết tắt của *wide*) trong Rubik 4x4 có nghĩa là xoay **2 lớp liền kề cùng lúc**. Ví dụ: - **Fw** = xoay lớp F (mặt trước) và lớp kế bên nó. - **Uw** = xoay lớp U (mặt trên) và lớp liền kề phía dưới nó. - **Dấu phẩy (')** đi kèm (như **Uw'**) thể hiện xoay **ngược chiều kim đồng hồ 90 độ**. ### Cụ thể: - **Uw'** = Xoay **2 lớp U** (lớp trên cùng và lớp thứ hai từ trên xuống) **ngược chiều kim đồng hồ 1 lần** (90°). - Đây là ký hiệu phổ biến khi giải Rubik 4x4 để xử lý các trường hợp Parity hoặc hoán vị cạnh/góc. Bạn có thể xem lại phần **"Ký hiệu xoay Rubik 4x4"** trong bài viết để hiểu rõ hơn về các quy ước này!
cẩm linh nguyễn dương
3 tháng trước
Hồi xưa ko bt cứ tưởng rubik lỗi các cạnh, góc ai ngờ coi xong hiểu ra hêta lun
Thủ thuật chơi Channel
1 tuần trước
**Parity (Lỗi Chẵn Lẻ)** trong Rubik 4x4 (và các khối chẵn cạnh như 6x6) không phải là lỗi sản phẩm, mà là **đặc điểm tự nhiên** do cấu trúc khác biệt so với Rubik lẻ cạnh (3x3, 5x5). Khi bạn dùng phương pháp "rút gọn" (giảm khối lớn về 3x3), một số trường hợp "bất khả thi" trên 3x3 sẽ xuất hiện, gọi là Parity. ### Tại sao bạn gặp Parity? - **Nguyên nhân**: Rubik chẵn cạnh (4x4, 6x6) không có tâm cố định như 3x3, dẫn đến việc xáo trộn cạnh/góc theo cách mà 3x3 không thể tái tạo. Ví dụ: Trên 3x3, **không thể có 1 cạnh lật đơn lẻ**, nhưng 4x4 lại có thể! - **Hiểu lầm phổ biến**: Nhiều người nghĩ Rubik bị hỏng, nhưng thực ra chỉ cần **áp dụng công thức đặc biệt** để điều chỉnh lại. ### Các loại Parity phổ biến và cách giải: 1. **Lật cạnh** (Ví dụ: 1 cạnh bị lật ngược): - Công thức: `r’ U’ u r U’ r U r u’ r’ u r U r U’ r Uw’ r’ U2` *→ Xoay lớp trong (r) kết hợp các bước U, u để lật lại cạnh.* 2. **Hoán vị 2 cạnh đối diện**: - Công thức: `r2 U2 r2 Uw2 r2 u2` *→ Đổi chỗ 2 cạnh mà không làm xáo trộn phần còn lại.* 3. **Parity hình chữ O (Oa/Ob)**: - Ví dụ: 4 cạnh xếp thành vòng tròn. - Công thức: `r2 Uw2 b2 U’ b2 r2 U b2 r2 Uw2 r2` *→ Sử dụng lớp trong (r) và lớp giữa (b) để phá vỡ cấu trúc vòng.* ### Lưu ý khi xử lý Parity: - **Không cần học hết công thức**: Chọn 1-2 công thức dễ nhớ cho mỗi trường hợp (ví dụ: công thức ngắn hoặc dễ finger trick). - **Parity chỉ xuất hiện ở bước cuối**: Khi đã giải xong tầng 3 và gặp lỗi, đừng hoảng! Chỉ cần áp dụng công thức phù hợp là xong. **Tip**: Bạn có thể xem video [Hướng dẫn giải Parity Rubik 4x4](https://www.youtube.com/watch?v=c3r_zEeMk8Y) để hình dung rõ hơn cách thực hiện các công thức này. Ban đầu Parity có vẻ phiền phức, nhưng khi quen, bạn sẽ thấy nó là phần thú vị giúp nâng cao kỹ năng xử lý Rubik đấy! 😊
Soup Timmy
7 tháng trước
E là gì vậy?
Thủ thuật chơi Channel
1 tuần trước
Trong bài viết, **E** (được viết thường là **e**) là ký hiệu dùng để chỉ **lớp giữa nằm giữa mặt trên (U) và mặt dưới (D)** của khối Rubik 4x4. Đây là một trong các ký hiệu xoay lớp giữa, cụ thể: - **E** (hoặc **e**): Xoay lớp giữa theo chiều từ mặt trên (U) xuống mặt dưới (D), tương tự chiều xoay của mặt **U** trong Rubik 3x3. - **E'** (hoặc **e'**): Xoay lớp này theo chiều ngược lại. Ví dụ trong các công thức giải Parity như: `F2 l E F2 E’ l’ r’ E F2 E’ r F2` ký hiệu **E** và **E'** thể hiện việc xoay lớp giữa U-D. Tóm lại, **E** là lớp xích đạo (Equator) giữa hai mặt U và D, thường xuất hiện trong các công thức xử lý lỗi Parity trên Rubik 4x4.
Việt Anh Hoàng
1 năm trước
I với I’ là gì vậy
Thủ thuật chơi Channel
1 năm trước
Hi bạn. Khi viết chữ cái in thường như r, l, u, d, f,b : tức xoay lớp liền trong mặt có chữ cái hoa tương ứng. Ví dụ : l là lớp liền trong của mặt L
Minh Nguyễn
2 năm trước
X với x' là gì vậy admin
Thủ thuật chơi Channel
2 năm trước
Hi bạn. X, x' là phép quay cả khối. Bạn chi tiết hình ảnh và mô tả tại bài viết này nhé: https://thuthuatchoi.com/tong-hop-cac-ki-hieu-can-nho-khi-choi-rubik.html
541
Thích
62
Bình luận
Trang chủ
Video
Chia sẻ

Trả lời

Chọn ảnh