Parity hay còn gọi là Lỗi Chẵn lẻ, là một trong số những trường hợp mà những người chơi Rubik thường xuyên gặp phải. Khi xảy ra Lỗi này, bạn cần phải sử dụng thêm các công thức đặc biệt để có thể hoàn thành 100% khối Rubik. Nó làm tăng thời gian giải Rubik lên nhiều lần so với phương pháp thông thường và gây khó chịu cực kì với người chơi Rubik. Bài viết hôm nay, Thủ thuật chơi sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về Lỗi Chẳn lẽ - nguyên nhân nó xảy ra và cách giải quyết nó.

Phần 1
Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ?

Phương pháp thông thường được sử dụng để khi giải các Rubik NxN với N lớn hơn hoặc bằng 4 đó là sử dụng Phương pháp Rút gọn. Trong đó, nguyên tắc cơ bản của phương pháp này đó là biến các Rubik lớn hơn về dạng Rubik 3x3 rồi dùng cách giải Rubik 3x3 để tiến hành giải.

Tuy nhiên, các Rubik có số cạnh chẵn như 4x4, 6x6… thực tế lại có kết cấu bên trong hoàn toàn khác với Rubik 3x3 và các Rubik có số cạnh lẻ khác.  Điều đó dẫn tới Lỗi Chẵn lẻ (Parity) khi giải các Rubik NxN bằng phương pháp Rút gọn. Hay còn gọi là Parity.

Ở đây, ở mỗi trường hợp, Thủ Thuật Chơi đưa ra cho bạn một vài công thức khác nhau. Mỗi công thức đều có những ưu điểm, nhược điểm, phù hợp với từng người chơi. Bạn hãy lựa chọn cho mình những cách xoay sao cho hợp lí nhất.

Xem thêm: Hướng dẫn giải Rubik 4x4 

Để giải các lỗi Parity, trước tiên bạn  cần có kiến thức cơ bản về các kí hiệu xoay Rubik 4x4. Bạn có thể tham khảo Các kí hiệu xoay Rubik. Cụ thể:

Khi viết chữ cái in thường như r, l, u, d, f,b : tức xoay lớp liền trong mặt có chữ cái hoa tương ứng. Ví dụ : r là lớp liền trong của mặt R

Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ? 0

- Thêm w: được hiểu là quay 2 lớp ngoài cùng và bên cạnh cùng lúc. Ví dụ: Fw2 tức xoay lớp F và lớp bên cạnh 1 góc 180 độ.

 

Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ? 1 Vì sao xảy ra Lỗi Chẵn lẻ ( Parity) ? 2
3Fw  Fw

 

- Các kí hiệu xoay 2 lớp giữa bao gồm:

mLà lớp nằm giữa mặt trái - L và mặt phải R

e: Là lớp nằm giữa hai mặt trên - U và mặt dưới D

s: Là lớp nằm giữa mặt trước - F và mặt sau B

 

Xem video: Hướng dẫn giải một số Lỗi Parity Rubik 4x4 cơ bản

Phần 2
Lỗi lật cạnh

Lật cạnh là một trong số những lỗi thường xuyên gặp phải khi giải Rubik 4x4. Dưới đây là một số công thức giải quyết các trường hợp lật cạnh nhau sau:

Một cạnh bị lật

Lỗi lật cạnh 0

r' U' u r U' r U r u' r' u r U r U' r Uw' r' U2

r' Uw' r U' r U r u r' u' r U r U' r u U' r' U2

r' U2 r' U' r U r U r' D' f2 r f2 r' D U2 r' U r U r U r

Ba cạnh bị lật ở mặt cuối

Lỗi lật cạnh 1

u2 f' U f2 Lw2 U2 f U2 B2 Lw2 f2 U f u2 Lw2 B2 Lw2

R2 b' U' (L2 f2)2 U b U f' U2 (f M2)2 U R2

R2 D' l D2 r' B2 r' D2 l2 D2 F2 r' B2 r F2 r2 D' R2

Ba cạnh bị lật ở lớp M

Lỗi lật cạnh 2

r B2 l' D2 l' B2 r2 B2 U2 l' D2 l U2 l2 B2

l' B2 r D2 r B2 l2 B2 U2 r D2 r' U2 r2 B2

B2 l2 U2 l' D2 l U2 B2 r2 B2 l D2 l B2 r'

Phần 3
Hoán vị 2 cạnh đối diện

Hai cạnh đối diện, định hướng đúng

Hoán vị 2 cạnh đối diện 0

r2 U2 r2 Uw2 r2 u2

r2 U2 r2 U2 d2 r2 d2

U2 r2 U2 r2 Uw2 r2 Uw2

r' F U' R F' U l r U' F R' U F' l'

 

Hai cạnh đối diện, đều bị lật

Hoán vị 2 cạnh đối diện 1

F2 l E F2 E' l' r' E F2 E' r F2

F2 r' E' F2 E l r E' F2 E l' F2

F2 r' E F2 E' l r E F2 E' l' F2

 

Hai cạnh đối diện, bị lật 1 cạnh

Hoán vị 2 cạnh đối diện 2

r B2 r' U2 r U2 r' F2 Rw D2 l D2 Rw' (S2) z2

l' B2 l U2 l' U2 l F2 Lw' D2 r' D2 Lw (S2) z2

l' B2 l U2 l' U2 l F2 Rw' B2 r' B2 Rw (S2) z2

Phần 4
Hoán vị 2 cạnh liền kề

Hai cạnh liền kề, định hướng đúng

Hoán vị 2 cạnh liền kề 0

(R2 D' x) r2 U2 r2 Uw2 r2 u2 (x' D R2)

(R2 D' x Uw2 Rw2 U2) r2 (U2 Rw2 Uw2 x' D R2)

(F U' F') r2 U2 r2 Uw2 r2 u2 (F U F')

(R B') r' S' U2 S l r S' U2 S l' (B R')

 

Hai cạnh liền kề, bị lật 2 cạnh

Hoán vị 2 cạnh liền kề 1

(R B) r2 U2 r2 Uw2 r2 u2 (B' R')

(R B Rw2 F2 U2) r2 (U2 F2 Rw2 B' R')

(R2 D) l' E F2 E' l r E F2 E' r' (D' R2)

 

Hai cạnh liền kề, bị lật 1 cạnh

Hoán vị 2 cạnh liền kề 2

(y' r2 F Rw' F') r2 U2 (r' U2)3 (F Rw F' r2 y)

(y Rw' z' L' U r F) r2 U2 (r' U2)3 (F' r' U' L z Rw y')

Dw2 D F2 U l' F2 l F2 U l D' U2 r' D F2 D' r Dw2

Phần 6
Hoán vị 4 cạnh hình số 8

Bốn cạnh đúng định hướng

Hoán vị 4  cạnh hình số 8 0

M2 U M' U2 M U l2 U2 r2 Uw2 r2 Uw2 U2

u2 S2 Uw' u' b2 R2 b2 Rw2 f2 r2 U S2

F2 D' f2 d2 b2 D' B2 Dw2 3Uw' M2 3Uw F2 Uw2

Bốn cạnh bị lật

Hoán vị 4  cạnh hình số 8 1

y' M2 U' D2 r2 S2 l S2 r2 E2 r' U' M2 y'

M2 U' r U D L2 U D S2 r S2 D' U' L2 D' M2

y M2 U r' U' D' L2 U' D' S2 r' S2 D U L2 D M2 y'

Phần 7
Hoán vị hai góc

Hai góc liền kề

Hoán vị hai góc 0

F2 R2 B' D' B R2 F' U Fw2 F L2 f2 Lw2 f2 l2 U'

L' U Lw2 L B2 l2 Bw2 l2 b2 U' L2 F2 R' D' R F2

y' B2 L U L' B2 R D' r2 F2 r2 Fw2 r2 f2 R D R2 y

Hai góc đối diện / đường chéo

Hoán vị hai góc 1

Rw2 f2 U2 Fw2 D Rw2 U2 Fw2 U' Fw2 L2 U2 B2 Lw2 U

Rw2 f2 U2 Bw2 D' Rw2 U2 Bw2 U Fw2 R2 D2 B2 Lw2 U

Rw2 f2 D2 Fw2 U' Rw2 U2 Bw2 U Bw2 R2 U2 F2 Rw2 U'

Hoán đổi hình chữ X

Hoán vị hai góc 2y Rw U' Lw Uw2 Rw' U Rw Uw2 x Rw2 U y'

Fw' U' Rw Fw Rw' U' Rw Fw' Rw' U2 Fw U'

Rw U Rw' U' Rw' F Rw2 U' Rw' U' Rw U Rw' F'

Phần 8
Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh

Hoán đổi chữ Da

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 0

z2 F2 R2 Dw2 F2 U' R2 Uw2 U R2 U F2 Uw2 U M2 F2 U'

F2 U Rw2 U' B2 U' F2 U B2 U' r2 F2 U2 Rw2 U' F2 U'

y2 U' R2 b2 l2 Fw2 l2 F2 r2 L D L' B2 L D' L' F2 R2

Hoán đổi chữ Db

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 1

U F2 M2 Uw2 U' F2 U' R2 Uw2 U' R2 U F2 Dw2 R2 F2 z2

U F2 U Rw2 U2 F2 r2 U B2 U' F2 U B2 U Rw2 U' F2

R2 F2 L D L' B2 L D' L' r2 F2 l2 Fw2 l2 b2 R2 U y2

Hoán đổi chữ Ka

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 2

U R U' L U2 R' U L l2 F2 Lw2 Fw2 l2 Fw2

Dw2 R2 D B2 Dw2 D' B2 D' R2 Dw2 D' B2 L2 U' L2

u2 r2 Uw2 r2 U2 Rw2 D R D' R F2 L' U L F2

Hoán đổi chữ Kb

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 3

Fw2 l2 Fw2 Lw2 F2 l2 L' U' R U2 L' U R' U'

L2 U L2 B2 Dw2 D R2 D B2 Dw2 D B2 D' R2 Dw2

F2 L' U' L F2 R' D R' D' Rw2 U2 r2 Uw2 r2 u2

Hoán đổi Pa

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 4

U' z' U2 B2 Lw2 U2 L' B2 Lw2' L B2 L U2 Lw2' L U2 z

y U L2 3Uw' L2 U L2 y u2 l2 Uw2 l2 U2 Lw2 3Uw L2 U' L2 y2

R2 U R2 U' R2 F2 U' (Fw2 r2)2 F2 r2 D R2 D'

Hoán đổi Pb

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 5

z' U2 Lw2 L' U2 L' B2 Lw2' L' B2 L U2 Lw2' B2 U2 z U

y2 L2 U L2 3Uw' Lw2 U2 l2 Uw2 l2 u2 y' L2 U' L2 3Uw L2 U' y'

R2 D' r2 F2 (r2 Fw2)2 U F2 R2 U R2 U' R2 D

Hoán đổi Pc

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 6

z' U2 Lw2' L U2 L F2 Lw2' L F2 L' U2 Lw2 F2 U2 z U'

R2' U' R2 3Uw Rw2 U2 r2 Uw2 r2 u2 y R2 U R2' 3Uw' R2 U y'

R2 D r2 B2 (r2 Bw2)2 U' B2 R2 U' R2 U R2 D'

Hoán đổi Pd

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 7

U z' U2 F2 Lw2' U2 L F2 Lw2 L' F2 L' U2 Lw2 L' U2 z

y U' R2 3Uw R2 U' R2 y' u2 r2 Uw2 r2 U2 Rw2 3Uw' R2 U R2

R2 U' R2 U R2 B2 U (Bw2 r2)2 B2 r2 D' R2 D

Hoán đổi Qa

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 8

y' z U2 R' U2 Rw2 B2 R U2 Rw2 R' U2 R2 B2 Rw2 R U2 z' y U

B2 L2 U2 L2 d2 D' R2 U2 F2 d2 D B2 U2 R2 U L2 R2 u2

B2 d2 L2 U2 L2 D' R2 U2 F2 d2 D B2 U2 R2 U L2 R2 u2

Hoán đổi Qb

Hoán đổi 2 góc và 1 vòng 3 cạnh 9

y' z U2 R U2 Rw2 F2 R' U2 Rw2 R U2 R2 F2 Rw2 R' U2 z' y U

u2 F2 B2 U B2 U2 R2 D d2 L2 U2 B2 D' d2 F2 U2 F2 R2

u2 F2 B2 U B2 U2 R2 D d2 L2 U2 B2 D' F2 U2 F2 d2 R2

Phần 9
Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh

Hoán đổi Ca

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 0

y' Rw2 F2 U2 r2 U' B2 U' F2 U B2 U' Rw2 U y

Lw2 U F2 U' B2 U F2 U l2 U2 B2 Lw2 U'

U Lw2 B2 U2 l2 U' F2 U' B2 U F2 U' Lw2

Hoán đổi Cb

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 1

y Rw2 B2 U2 r2 U F2 U B2 U' F2 U Rw2 U' y'

Lw2 U' B2 U F2 U' B2 U' l2 U2 F2 Lw2 U

U' Lw2 F2 U2 l2 U B2 U F2 U' B2 U Lw2

Hoán đổi chữ I

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 2

L2 Uw2 L2 U' L2 D' B2 R2 d2 U' R2 D B2 u2 U

L2 Uw2 L2 U L2 3Uw L2 F2 U z l2 F2 L' U2 Lw2 z' U y

R2 D' F2 D R2 B2 D L2 D' Bw2 U2 b2 Uw2 b2 Uw2 U

Hoán đổi Theta (θ) 

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 3

R2 U B2 Uw2 R2 U' B2 Uw2 U B2 U2 R2 Uw2 U' R2 U'

z F2 Rw2 R' F2 R2 U2 Rw2 R U2 R' F2 Rw2 U2 R F2 z' U

u2 D F2 U R2 U2 u2 F2 D' F2 U L2 D2 B2 U' u2 R2 y2

Hoán đổi Xi (Ξ) 

Hoán đổi 2 góc và 2 vòng 2 cạnh 4

Uw d B2 D M2 U L2 B2 U B2 Uw2 R2 D F2 Uw2 3Lw2 y'

R2 Uw2 U' M2 U R2 F2 Uw2 U' F2 U2 3Rw2 Uw2 U' F2 U2 R2 U

Uw2 Lw2 U' B' U B U2 F U' F' U F' L2 F Lw2 U2 Lw2 Uw2 U'

Phần 10
Hoán vị 2 viên cạnh

Hai viên cạnh đối diện nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 0

r U2 r U2 F2 r F2 l' U2 l U2 r2

r U2 l F2 D2 r D2 l' F2 r U2 r2

r' U2 l' B2 D2 r' D2 l B2 r' U2 r2

Hai viên cạnh chéo nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 1

Uw Lw' Uw' l' Uw Lw Fw' Lw2 Uw' l' Uw Lw' L' Fw Uw'

Lw' U2 l U2 l U2 r' U2 l U2 l' U2 M' U2 l2 U2 Lw

F (l' F' U2 F)4 l' F

Hai viên cạnh nằm trên hai cạnh, gần nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 2

l2' U Lw U2 r' U2 Rw' U2 x U' r' U x' U2 x U' M' l'

x' l2 F U2 l U2 r' U2 r U2 F2 r F2 l' F' l2 x

r U2 r U2 F' L F' r F L' F l' U2 l U2 r2

Hai viên cạnh  nằm trên hai cạnh, xa nhau

Hoán vị 2 viên cạnh 3

l2' U' Lw U2 r' U2 Rw' U2 x U r' U' x' U2 x U M' l'

(x Rw2 F') U2 l U2 r' U2 r U2 F2 r F2 l' (F Rw2 x')

f' R' r u Rw' Dw' Rw u2 Fw u Fw' u Rw' Dw R2 f

Hai viên cạnh  nằm trên hai cạnh khác

Hoán vị 2 viên cạnh 4

Rw2 Uw' Bw r' Bw' Uw Bw Rw' Uw' r' Uw Rw r Bw' Rw2

(y' Fw2) l Uw' Bw Uw l' Uw' l' Bw' l Bw l Bw' Uw (Fw2 y)

x l' U L U l' U' L' U' F2 l' F2 r U2 r' U2 l2 x'

Hoán vị 2 viên cạnh 5

Phần 11
Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc

Ở 2 cạnh đối diện, hình bàn cờ

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 0

Rw2 U2 r E2 r' E2 r U2 Rw2

Lw2 U2 l E2 l' E2 l U2 Lw2

(f2 u' r2 Uw2 S') r (S Uw2 r2 u f2)

Ở 2 cạnh đối diện, hình đồng hồ cát

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 1r2 U2 r B2 r B2 E2 l' B2 l B2 D2 l' y2

r U2 r U2 F2 r F2 l' U2 M r' Uw2 r2 u2

r U2 r U2 M' U2 r U2 r' U2 M r' Uw2 r2 u2

Ở hai cạnh kề nhau, hình bàn cờ

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 2

F2 Uw' F2 Rw2 Uw2 R2 z' S u F' B' Uw2 Rw2 Uw' F2

(F U' F' Rw2 U2) r' E2 r E2 r' (U2 Rw2 F U F')

(R2 Uw' u' r' f2 Rw2 E) f (E' Rw2 f2 r u Uw R2)

Hình đồng hồ cát

Hoán vị 2 cặp viên cạnh cùng lúc 3

(R B) Rw2 U2 r' E2 r E2 r' U2 Rw2 (B' R')

(R Fw f r u2 Rw2 S) u' (S' Rw2 u2 r' Fw' f' R')

(R Fw f r' u2 Rw2 S) u' (S' Rw2 u2 r Fw' f' R')

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Cảm ơn bạn đã đánh giá! Hy vọng chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng hơn trong lần tới.
Bài viết liên quan

Có 60 bình luận

Bình luận bài viết.
Soup Timmy
1 tháng trước
E là gì vậy?
Việt Anh Hoàng
1 năm trước
I với I’ là gì vậy
Thủ thuật chơi Channel
1 năm trước
Hi bạn. Khi viết chữ cái in thường như r, l, u, d, f,b : tức xoay lớp liền trong mặt có chữ cái hoa tương ứng. Ví dụ : l là lớp liền trong của mặt L
Minh Nguyễn
2 năm trước
X với x' là gì vậy admin
Thủ thuật chơi Channel
1 năm trước
Hi bạn. X, x' là phép quay cả khối. Bạn chi tiết hình ảnh và mô tả tại bài viết này nhé: https://thuthuatchoi.com/tong-hop-cac-ki-hieu-can-nho-khi-choi-rubik.html
Trịnh Minh Hoà
2 năm trước
Sao admin không kết hợp giữa công thức và hình ảnh để dể hình dung hơn:
Bình luận Các trường hợp lỗi đặc biệt ( Parity) khi giải Rubik 4x4
Thủ thuật chơi Channel
2 năm trước
Hi bạn. Cảm ơn bạn đã đóng góp. Bên mình sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất!
Minh Nguyễn
2 năm trước
Đúng
Phương Hoàng
2 năm trước
y với y' là gì v ạ
Thủ thuật chơi Channel
2 năm trước
Hi bạn. y và y' là phép quay cả khối. Bạn tham khảo tại: https://thuthuatchoi.com/tong-hop-cac-ki-hieu-can-nho-khi-choi-rubik.html#content-2
514
Thích
60
Bình luận
Trang chủ
Video
Chia sẻ

Trả lời

Chọn ảnh