Hướng dẫn cách giải Rubik 2x2 nâng cao bằng EG Method

Hướng dẫn cách giải Rubik 2x2 nâng cao bằng EG Method

Nếu như bạn đã giải được Rubik 2x2 cơ bản và đã học cách giải nâng cao Ortega, CLL, bạn mong muốn cải thiện tốc độ giải 2x2 của mình nhanh hơn nữa, thì bạn có thể tiếp tục tìm hiểu thêm EG Method. EG Method hay Erik-Gunnar là một phương pháp giải Rubik 2x2 nâng cao được đánh giá là phương pháp giải nhanh nhất. Nếu thành thục phương pháp này, bạn có thể giải Rubik 2x2 chỉ với 3s. Cùng tìm hiểu cách giải Rubik 2x2 nâng cao bằng EG Method thông qua bài viết dưới đây.

1. Giới thiệu chung về EG Method

EG Method hay Erik-Gunnar là một phương pháp giải Rubik 2x2 nâng cao, và được đánh giá là phương pháp giải nhanh nhất. EG Method chỉ đòi hỏi tự nghiệm với bước đầu tiên, còn bước sau là thuần công thức (bao gồm 128 trường hợp).

Do có nhiều trường hợp, nên để học EG Method bạn cần rất thực hành rất nhiều và nên học các bước đệm từ Orega Method và CLL Method trước.

EG Method bao gồm 2 bước và 128 thuật toán như sau:

Giới thiệu chung về EG Method 0

Bước 1: Tạo 1 mặt màu bất kì ( không cần đúng vị trí)

Bước 2: Giải toàn bộ phần còn lại của Rubik 2x2 với chỉ 1 công thức, chia làm 3 trường hợp do kết quả của bước 1.

- Nếu lớp đã tạo ở Bước 1 đã được giải hoàn thành, sử dụng CLL ( 42 công thức) hay còn gọi là EG -0

- Nếu lớp đó có hoán vị liền kề, sử dụng cụm công thức EG - 1 (43 công thức)

- Nếu lớp đó có hoán vị chéo nhau,, sử dụng cụm công thức EG - 2 (43 công thức) hoặc Anti - CLL

Giới thiệu chung về EG Method 1

Trước khi học EG, Thủ Thuật Chơi sẽ coi như bạn đã học hai phương pháp Ortega, CLL và đã biết cách giải tầng một hoặc một mặt. Còn nếu không, hãy tham khảo thông qua các bài viết dưới đây của Thủ Thuật Chơi.

Hướng dẫn giải Rubik 2x2 nâng cao bằng Ortega Method

Hướng dẫn cách giải Rubik 2x2 bằng CLL Method

Phần tiếp theo sẽ hướng dẫn các bạn kĩ hơn từng cách giải theo EG Method theo 3 trường hợp : EG - 0; EG - 1; EG - 2

2. EG - 0

Thực chất việc giải EG Method với EG - 0 chính là phương pháp CLL. Trong đó chúng ta có 2 bước là:

Bước 1: Giải hoàn thành 1 mặt màu bất kỳ, đúng cả vị trí.

Bước 2: Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng cùng lúc để hoàn thành Rubik 2x2 với 42 công thức CLL.

EG - 0 0

Nếu bạn chưa nắm được phương pháp CLL, tham khảo tại bài viết Hướng dẫn cách giải Rubik 2x2 bằng CLL Method của Thủ Thuật Chơi nhé.

3. EG - 1

EG-1 cũng tương tự như phương pháp CLL, tuy nhiên kết quả bước 1, bạn có 2 cạnh liền kề  đã giải và 2 cạnh còn lại chưa giải như hình bên dưới. Cách giải EG - 1 cũng bao gồm 2 bước:

- Bước 1: Giải hoàn thành 1 mặt màu bất kỳ, trong đó 2 cạnh liền kề nhau đã đúng vị trí, hai cạnh còn lại chưa đúng vị trí.

- Bước 2: Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng cùng lúc để hoàn thành Rubik 2x2 với 43 công thức EG - 1

 

Cách cầm Rubik: để sử dụng các công thức EG - 1, bạn cầm Rubik sao cho mặt đã giải ở dưới, 2 mảnh góc đã được giải quyết nằm ở phía sau.

 

43 công thức EG - 1 được chia thành 8 nhóm (tượng tự như CLL) như sau:

 

Nhóm Sune

EG - 1 0(U') F' L U2 F2 R U' x'

EG - 1 1R' F R2 U' R' U L F' L' F

EG - 1 2F' U R U' R' U F R U R'

EG - 1 3(U') R' F R U2 R U' R2 F2 R F'

EG - 1 4R U R' F2 U F R U R' 

EG - 1 5(U) R U' R' U R U' R' U F R U' R'

 

Nhóm AntiSune

EG - 1 6(U') B U' R2 F2 U' F

EG - 1 7(U2) R U' R2 F R U' R' F R F'

EG - 1 8F' R U R' U' R U R2' F' R

EG - 1 9R U' R' F' U' R U R' U' F

EG - 1 10(U') R U R' F' U' R U R' U' R U R'

EG - 1 11(U) R U' R' F' U' F2 R U' R'

Nhóm Pi

EG - 1 12(U2) F2 R U R' U2 R U R' U' F

EG - 1 13(U') R' F R2 U' R2 F R

EG - 1 14(U') F R' F U' F2 R U R

EG - 1 15 (U') R U' R' U R U' R' F R U' R'

EG - 1 16(U) F U' R U2 R' F' R U R' F'

EG - 1 17F R U' R' F R U2 R' U F'

 

Nhóm U

EG - 1 18R U’ R2’ F R2 U R’ U’ R U’ R’

EG - 1 19(U) F' U2 R U2 R' U2 F

EG - 1 20F R U' R' F U' F' R' F' R

EG - 1 21(U2) R' F R F' R' F R2 U' R'

EG - 1 22(U) F U' R' F2 R F' U2 F'

EG - 1 23(U') R' F R2 U' R' U y' R U R'

 

Nhóm L

EG - 1 24R U' R' U R U' R2 F' R F

 

EG - 1 25(U) R' F R U' R' F R2 U R' F'

EG - 1 26(U) L' U L y' R U2 R U' R2

EG - 1 27(U) R' U2' F R U2 R U' R2 F

EG - 1 28R' U R2 U' R2 U' F R2 U' R'

EG - 1 29R' F R2 U R' F' R U2 R'

 

Nhóm H

EG - 1 30R' F R2 U' R2 U' F U R

EG - 1 31F' U R U' R2 F2 R U' F

EG - 1 32R U R' F' R U R' U' R U R'

EG - 1 33 R' F R F' U2 F R U2 R' F

 

Nhóm T

EG - 1 34(U2) R2 U R U' R2 F R U2 R' F

EG - 1 35(U) F' R' F R2 U R' U' R U R'

EG - 1 36(U2) R U' R2 F R U R U2 R'

EG - 1 37R2 B2 U' R' U' R U' R' U R'

EG - 1 38R' F' R2 U R' F' R U R'

EG - 1 39(U') L' U L U2 F' L' U2 L F'

Nhóm PLL

EG - 1 40R2 U' R2 U2 F2 U' R2

EG - 1 41R U' R' U' R' F2 U' R U R

EG - 1 42R' U R' U' R' F R2 U' R' U' R U R' F' R2

 

Lưu ý: Các trường hợp trong mỗi nhóm EG - 1được chia dựa trên vị trí mối quan hệ của các Ticker Đối nhau (đỏ >< cam, trắng >< vàng, xanh lá >< xanh dương) và Giống nhau. Vì vậy, có những trường hợp bạn gặp thực tế bên ngoài không giống vào màu sắc nào trong hình, tuy nhiên, theo tương quan vị trí giữa các màu Giống nhau và Khác nhau, bạn có thể áp dụng các công thức tương tự.

4. EG - 2

EG-2 cũng tương tự như EG - 0 ( CLL) và EG - 1, tuy nhiên, sau bước 1, 1 mặt Rubik đã hoàn thành nhưng 2 góc chéo đã được giải đúng vị trí, 2 góc còn lại cần hoán vị chéo cho nhau. EG - 1 cũng bao gồm 2 bước giải sau:

- Bước 1: Giải hoàn thành 1 mặt màu bất kỳ, trong đó 2 cạnh chéo nhau đã đúng vị trí, hai cạnh còn lại cần hoán vị chéo cho nhau.

- Bước 2: Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng cùng lúc để hoàn thành Rubik 2x2 với 43 công thức EG - 2

 

Cách cầm Rubik: vì EG - 1 là hoán vị chéo vì vậy bạn có thể cầm Rubik thế nào cũng được, miễn là mặt đã giải ở phía dưới.

43 công thức EG - 1 được chia thành 8 nhóm như sau:

Nhóm Sune

EG - 2 0(U') F U' R2 U' R' U2 R U' R2 F'

EG - 2 1R2 B2 R' U' L' U  R' U' L

EG - 2 2(U) F R2 F' R2 F' R U' R

EG - 2 3R U' R' F2 R2 F' L' U' L

EG - 2 4R U R' U R U2 R B2 R2 

EG - 2 5F' R' U R' U2 F R' U R' 

 

Nhóm AntiSune

EG - 2 6x U' R2 F R2 F' U R' U2 R' U x'

EG - 2 7(U2) R2 F2 R F R F' R U R'

EG - 2 8(U2) L' U L F' R U R B2 R2

EG - 2 9(U') R' U R' F R2 F R2 F'

EG - 2 10R’ U’ R U’ R’ U’ R’ F2 R F’ R'

EG - 2 11R' U' R U' R' U2 R' F2 R2

Nhóm Pi

EG - 2 12F U' R U2 R U' R' U R' F'

EG - 2 13R' U2 R2 U' R' F2 R2 F'

EG - 2 14(U') F U' R2 F' R2 F' R U2 R

EG - 2 15 (U) R' F U' R U R' F2 U2 R

EG - 2 16 (U) R’ U’ R’ F2 R2 U R’ F2 R

EG - 2 17(U) R' U2 R U' R2 F2 R F R

 

Nhóm U

EG - 2 18F U' R U2 R U' R' U2 R' U' F'

EG - 2 19(U) R' F' U' R U2 R' U F R

EG - 2 20R2 F2 R U R U2 R2 F R F' R

EG - 2 21F R U R' U' F R2 F2

EG - 2 22(U') R U' R' U2 L U L' U2 R U' R'

EG - 2 23(U') L' U L U2 R' U' R U2 L' U L

 

Nhóm L

EG - 2 24R' U' R' F' R U' R U' R' F R

 

EG - 2 25(U) F2 R2' F R U R' U' R' F R

EG - 2 26F R' F' R U R U' R B2 R2

EG - 2 27(U) R' U2' F R U2 R U' R2 F

EG - 2 28R' U' F2 R U2 R' U2 F R

EG - 2 29(U2) R' U' R U R' F' R U R' U' R' F' R2

 

Nhóm H

EG - 2 30(U) R2 F U2 F2 R2 F' R2

EG - 2 31R2 U2 R U2 B2 R2

EG - 2 32R U2 B2 R' U R U' B R'

EG - 2 33 R' U' R U2 R2 F' R U' F R

 

Nhóm T

EG - 2 34F R F' R U R' U' R B2 R2'

EG - 2 35(U2) F R' U2 R' U' R U2 F'

EG - 2 36(U2) R' U R' F U' R U R2

EG - 2 37(U) F2 R2 F U' R' F R F

EG - 2 38(U2) R’ F2 R U’ R’ U R’ F R U’ R

EG - 2 39(U2) R' U2 R' F2 R F2 R 

 



Một cách khác để giải EG - 2 đó là sử dụng  Anti-CLL. Anti - CLL chậm hơn EG - 2 nhưng bạn sẽ không cần phải học thêm các công thức mới nếu như đã biết cách sử dụng CLL.

2020/06/10 - 6k lượt xem
36 lượt thích, 11 lượt không thích
Chia sẻ bài viết
Bài viết liên quan
Viết bình luận
Có 3 bình luận
Dung PHAM CHAU
4 năm
Làm cách giải rubik 2x2 theo phương pháp 1 look method đi bạn
Nguyen The Huy
3 năm
Đúng.Bạn làm thử đi
Dung PHAM CHAU
4 năm
Làm 1 look đi bạn
Đề xuất