Hướng dẫn cách giải Rubik 2x2 nâng cao bằng CLL Method

Hướng dẫn cách giải Rubik 2x2 nâng cao bằng CLL Method

Nếu như bạn đã giải được Rubik 2x2 cơ bản và học phương pháp nâng cao Ortega Method, bạn có thể cải thiện kĩ năng giải của mình thêm với CLL Method. Nếu thành thục phương pháp này, bạn có thể giải Rubik 2x2 chỉ với 4s. Cùng tìm hiểu cách giải Rubik 2x2 nâng cao bằng CLL Method thông qua bài viết dưới đây.

1. Giới thiệu chung về CLL Method

CLL, viết tắt của từ Corners of the Last Layer, là phương pháp giải 2x2 mà trong đó, bạn sẽ giải tầng đầu tiên, rồi định hướng và hoán vị tầng cuối trong cùng một bước. CLL lần đầu tiên được sử dụng trong đấu giải bởi Guus Razoux Schultz tại WC 1982.

Giống như các bậc thang trong việc chơi tốc độ, bạn học phương pháp cho người mới để có được nền tảng về cách xoay, các kí hiệu,.. ; học Ortega để hiểu hơn về định hướng và hoán vị góc; còn CLL cũng chính là một phần nhỏ trong EG. Việc học CLL Method là bước đệm để bạn đạt Sub-4 và chuẩn bị để học phương pháp nâng cao hơn là EG.

CLL Method cũng là phương pháp được Feliks Zemdegs - huyền thoại của thế giới Rubik sử dụng. 

Phương pháp CLL có được chia thành 2 bước như sau:

Bước 1: Tạo 1 màu bất kỳ, đúng cả với các màu bên.

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng cùng lúc để hoàn thành Rubik 2x2.

Giới thiệu chung về CLL Method 0

Trong bài viết này, mình đã mặc định các bạn đã có những kiến thức cơ bản về giải Rubik 2x2 như kí hiệu, thuật ngữ, các bước giải. Nếu chưa nắm vững về giải Rubik 2x2 cơ bản, hãy xem lại bài viết Hướng dẫn giải Rubik 2x2 của Thủ thuật chơi nhé!

2. Bước 1: Giải hoàn thành 1 mặt

Mục tiêu của bước 1 đó là hoàn thành một mặt bất kì của khối Rubik, đảm bảo đúng cả các mặt bên. Thông thường chúng ta thường chọn đó là mặt Trắng.

Bước 1: Giải hoàn thành 1 mặt 0

Phương pháp giải bước 1 này sẽ tương tự như Bước 1: Hoàn thành mặt Trắng của phương pháp Cơ bản 

Bước đầu tiên này tương đối quen thuộc và đơn giản để làm và bạn chỉ nên thực hiện trong khoảng 5-8 move.

3. Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng

Mục tiêu của bước 2 đó là giải được mặt màu Vàng còn lại của khối Rubik 2x2 bằng cách đồng thời Định hướng và Hoán vị chúng.

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 0

Bước 2 này bao gồm 42 công thức CLL, được chia thành 8 nhóm. Trong đó,  9 trong số các thuật toán của CLL  là được lấy từ Phương pháp Ortega và nhiều thuật toán khác là từ 3x3 OLL. Vì vậy nếu bạn đã học qua Ortega Method và biết về 3X3 OLL, việc tiếp cận là đơn giản hơn nhiều.

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 1

Lưu ý: Các trường hợp trong mỗi nhóm CLL được chia dựa trên vị trí mối quan hệ của các Ticker Đối nhau (đỏ >< cam, trắng >< vàng, xanh lá >< xanh dương) và Giống nhau. Vì vậy, có những trường hợp bạn gặp thực tế bên ngoài không giống vào màu sắc nào trong hình, tuy nhiên, theo tương quan vị trí giữa các màu Giống nhau và Khác nhau, bạn có thể áp dụng các công thức tương tự.

 

 

Nhóm Sune

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 2R U R' U R U2 R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 3L' U2 L U2 L F' L' F

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 4R U 'R' FL 'U' L

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 5F R' F' R U2 R U2 R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 6(U') R' F R2 F' R U2 R' U' R2

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 7(U) R' F' R2 U R' F’ R' F R2 U' R'

 

Nhóm AntiSune

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 8L' U' L U' L' U2 L

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 9R U2 R' U2 R' F R F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 10R' F R F' R U R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 11F' L F L' U2 L' U2 L

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 12R' U R U' R2 F R F' R U R' U' R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 13L' U' L U L F' L' F L' U' L U' L' U2 L

 

Nhóm T

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 14[U] R' U R' F U' R U F2 R2

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 15[U2] F R U R' U' R U' R' U' R U R' F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 16F U' R U2 R' U' F2 R U R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 17R' U R U2 R2 F R F' R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 18L' U' L U F U F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 19R U R' U' F' U' F

 

Nhóm U

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 20F R U R' U' F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 21R U2 R U' R' F R' F2 U' F

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 22F R' F' R U' R U' R' U2 R U' R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 23R2 F2 R U R' F R2 U2 R' U' R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 24(U) R U' R2 F R F' R U R' U' R U R' 

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 25(U) R' U R' F R F' R U2 R' U R

 

Nhóm L

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 26(U) F' R U R' U' R' F R

 

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 27F R' F' R U R U' R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 28(U) R U2' R2' F2 R U R' F2 R F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 29(U') R' F' R U R' U' R' F R2 U' R' U2 R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 30R U2 R2 F R F' R U2 R'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 31[U] R' U R' U2 R U' R' U R U' R2

 

Nhóm Pi

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 32F (R U R' U')2 F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 33(U') R' U' R' F R F' R U' R' U2 R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 34R U' R' F R' F R U R' F R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 35(U') R U' R U' R' U R' F R2 F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 36R U2 R' U' R U R' U2 R' F R F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 37R' F2 R F' U2 R U' R' U' F

 

Nhóm H

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 38R2 U2 R' U2 R2

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 39x' U2 R U2 R2 F2 R U2 x

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 40R' U2 R y R' U R' U' R U' R

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 41R U R' U R U L' U R' U' L

 

Nhóm PLL

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 42R U R' U' R' F R2 U' R' U' R U R' F'

Bước 2: Giải CLL - Định hướng và hoán vị tầng cuối cùng 43F R U' R' U' R U R' F' R U R' U' R' F R F'

2020/05/19 - 12k lượt xem
124 lượt thích, 37 lượt không thích
Chia sẻ bài viết
Bài viết liên quan
Viết bình luận
Có 17 bình luận
X
2 năm
Trường hợp này giải sao ạ?, sao nhiều trường hợp chưa có thế?
Thủ thuật chơi Channel
Admin
2 năm
Hi bạn. Bạn xem vị trí của hình màu vàng và các hình màu. Các hình màu đại diện cho các trường hợp vị trí của các màu đối nhau. Trên bài có ghi chú đó bạn : Lưu ý: Các trường hợp trong mỗi nhóm CLL được chia dựa trên vị trí mối quan hệ của các Ticker Đối nhau (đỏ >< cam, trắng >< vàng, xanh lá >< xanh dương) và Giống nhau. Vì vậy, có những trường hợp bạn gặp thực tế bên ngoài không giống vào màu sắc nào trong hình, tuy nhiên, theo tương quan vị trí giữa các màu Giống nhau và Khác nhau, bạn có thể áp dụng các công thức tương tự.
X
2 năm
ok cảm ơn nhiều
X
2 năm
Cả trường hợp thuộc nhóm U này giải như thế nào?
X
2 năm
Trường hợp này giải sao ạ? Sao ko có trong bài thế?
trần nguyễn đức anh
2 năm
hi vọng là ad có thể ra bản file của các loại công thức rubik để ng chơi có thể tải về học khi ko có mạng hoặc mở trên máy tính học thuận tiện hơn
Ly Vy
3 năm
X' là j ạ
Thủ thuật chơi Channel
Admin
3 năm
Chào bạn. x - xoay toàn bộ khối lập phương trên mặt R (thực hiện di chuyển R mà không giữ hai lớp còn lại hay xoay R cùng 2 lớp kế M và L ). Vậy x' là phép quay ngược kim đồng hồ của x. Bạn xem kĩ hơn hình ảnh tại đây. https://thuthuatchoi.com/tong-hop-cac-ki-hieu-can-nho-khi-choi-rubik.html#content-2
Đề xuất